Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
塲 trường
#A1: 塲 trường
◎ Như 場 trường

鬦㗂名於蒸塲荣利 構致 澤於蒸盃漁樵

Giấu tiếng danh ở chưng trường vinh lợi. Cấu trí trạch ở chưng vui ngư tiều.

Truyền kỳ, III, 26a

塲制𰙔[妓] 充盈 政默朝廷命默遊荒

Trường chơi ca kỹ sung doanh. Chính mặc triều đình, mệnh mặc du hoang.

Thiên Nam, 110a

◎ Nơi dạy và học.

塲斈号𱺵孔堂

Trường học hiệu là “Khổng đường”.

Ngọc âm, 24b

𫥨庯巾昂挄𥙩󰘚󱚢塲裙𢌌振𨖲𦟏

Ra phố khăn ngang quàng lấy mặt. Vào trường quần rộng xắn lên khu [bẹn, đít].

Giai cú, 15b

◎ Nơi bày trận mạc.

卒朝茹胡 軍吳侵劫坦意𫜵塲打饒

Rốt triều nhà Hồ, quân Ngô xâm cướp đất ấy làm trường đánh nhau [chiến trường].

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 39a