Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
堛 bậc
#F2: thổ 土⿰匐 → 畐 bặc
◎ Như 北 bậc

家資擬拱常常 堛中

Gia tư nghĩ [vốn dĩ] cũng thường thường bậc trung.

Truyện Kiều, 1a

抇自銅鐱群𢀨重夷 𦓡㛪北堛高期

Nhặt từ đồng kẽm còn sang trọng gì. Mà em bắc bậc kiêu kỳ.

Lý hạng B, 167a

堛 bức
#F2: thổ 土 ⿰ 幅 → 畐 phúc: bậc
◎ {Chuyển dụng}. Tấm, mảnh.

覩奇𦊚榾床 漂奇𱥺堛𱗦

Đổ cả bốn cột giường. Xiêu cả một bức vách.

Giai cú, 6b

提侄外𡑝長砲𤝞 撴𢰦𨕭𡋦堛 争𪃿

Đì đẹt ngoài sân tràng pháo chuột [loại pháo nhỏ]. Xun xoăn trên vách bức tranh gà.

Giai cú, 15a

堛 vực
#F2: thổ 土⿰畐 phúc
◎ Như 域 vực

𥘪𬨠𨕭曲滝𨒺 𧡊边 堛瀋固萌孤蓬

Ngó lên trên khúc sông quanh. Thấy bên vực thẳm có manh cô bồng.

Dương Từ, tr. 23