Entry 埮 |
埮 dặm |
|
#F2: thổ 土⿰淡 → 炎 đạm |
◎ Như 炎 dặm
|
戈埮柳塊唐枚 𫩫 桃𠳨槾細潙神京 Qua dặm liễu, khỏi đường mai. Ướm đào hỏi mận tới vời Thần kinh. Phan Trần, 3b |
〇 埮棱𨀈湿𨀈高駭䧺 Dặm rừng bước thấp bước cao hãi hùng. Truyện Kiều, 24a |
〄 Muôn dặm, ngàn dặm: trỏ sự xa xôi, cách trở.
|
几𠫾𰿘埮𱥺 命賖吹 Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi. Truyện Kiều, 32b |
◎ {Chuyển dụng}. Thêm, nhiều.
|
䜹浪棱壁脉𦖻 店𣋚拯路埮𠳒 女之 Thưa rằng rừng mạch vách tai. Đêm hôm chẳng lọ dặm [thêm] lời nữa chi. Phan Trần, 15a |