Entry 埃 |
埃 ai |
|
#C1: 埃 ai |
◎ Như 哀 ai
|
積仁義修道德 埃咍尼庄釋迦 Tích nhân nghĩa, tu đạo đức. Ai hay này chẳng Thích Ca. Cư trần, 24b |
〇 事世𭁈 冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的 𠄩𦖻 Sự thế [đời] dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai. Ức Trai, 5b |
〇 腰腰酉酉弹埃𢭮 性性情情性性星 Yêu yêu dấu dấu đàn ai gẩy. Tính tính tình tình tính tính tinh. Hồng Đức, 6b |
〇 几安慰 㐌变𪠞古改每事碎庄別底朱埃 Kẻ an ủi đã biến đi, của cải mọi sự tôi chẳng biết để cho ai. Bà Thánh, 3a |
〇 𱜢沛求埃沛 累埃 Nào phải cầu ai phải lụy ai. Sô Nghiêu, 6b |
〇 抵埃直分鱓𩺡𱥺皮 Để ai chực phận thờn bơn một bề. Phan Trần, 6a |
〇 𣛨䋥默 埃啉杜𣷷 繚尸几㕸吹𡹞 Chèo lưới mặc ai lăm đỗ bến. Buồm lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh. Xuân Hương, 9a |
〇 㤿𧛋帳𢷀幔 𩂏 墻東蜂𧊉𠫾𧗱默埃 Êm đềm trướng rủ màn che. Tường đông ong bướm đi về mặc ai. Truyện Kiều, 1b |
〇 埃𫜵咮悴𢚸𡮠 楔喂 Ai làm cho tủi lòng mày khế ơi. Lý hạng, 22a |
埃 ươi |
|
#C2: 埃 ươi |
◎ Đười ươi: loài linh trưởng lớn, gần như người.
|
狸狸号丐代埃命㹥密㝵咍説𱐍於 “Li li” là cái đười ươi. Mình chó mặt người hay thốt u ơ. Ngọc âm, 55a |