Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
圩 vò
#F2: thổ 土⿰于 vu
◎ Đồ gốm cỡ vừa, dùng đựng nước hoặc chất rời (lớn hơn lọ, nhỏ hơn ang).

庄𡉎庄路庄圩庄盎

Chẳng cong, chẳng lọ, chẳng vò, chẳng ang.

Ngọc âm, 39b

補課𡑝程 𠀧𡬷雪 填欺𲈾孛𱥺圩香

Bõ thuở sân Trình ba tấc tuyết. Đền khi cửa Bụt một vò hương.

Phan Trần, 17a

𡓅銅 圩𥑥

Ấm đồng. Vò sành.

Tự Đức, IX, 11a

◎ Vò vò: tò vò, loài bọ có cánh, gần như ong, thường xây tổ bằng bùn đất.

螟蛉 挼礼号昆圩圩

“Minh linh”: nuôi trẻ hiệu con vò (tò) vò.

Ngọc âm, 60b