Entry 在 |
在 tại |
|
#A1: 在 tại |
◎ Ở nơi nào đó.
|
計奴六噐陵陵在㝵 Kể no lục khí lâng lâng tại [trong] người. Ngọc âm, 50a |
〇 䜹李服蛮𱺵碎 生圭 本於在尼民尼 Thưa Lý Phục Man là tôi. Sinh quê vốn ở tại nơi dân này. Thiên Nam, 97a |
〄 Do, bởi vì.
|
油欺𦲿𧺀紙紅 𢧚庒時拱在𢚸媄吒 Dầu khi lá thắm chỉ hồng. Nên chăng thời cũng tại lòng mẹ cha. Truyện Kiều, 7b |
〇 伯高𣩂在罪𱍻 東初 補獄罪寺在埃 Bá Cao chết tại tội gì. Đông Sơ bỏ ngục tội thì tại ai. Nhị mai, 53a |
〇 𥋷矇木適如獉𩙌 翁拱風流在渃䏧 Nhác trông mốc thếch như trăn gió. Ông cũng phong lưu tại nước da. Giai cú, 9a |