Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
圖 đồ
#A1: 圖 đồ
◎ Như 图 đồ

江山淡特圖𠄩幅

Giang sơn dạm [vẽ] được đồ hai bức.

Ức Trai, 9b

山川花𦹵産圖 路羅幀 𦑃𫥯蘇摱牟

Sơn xuyên hoa cỏ sẵn đồ. Lọ là tranh cánh vẽ tô mượn màu.

Sô Nghiêu, 3b

〄 Cơ nghiệp (như bức tranh).

扱𠁀南帝𲉇圖 功名斐志丈夫甘情

Gặp đời Nam Đế mở đồ. Công danh phỉ chí, trượng phu cam tình.

Thiên Nam, 37b

〄 Hoạch định, phác vạch, toan tính.

權𫢩渚𬢱变𫢩渚圖

Quyền nay chưa nghị, biến nay chưa đồ.

Thiên Nam, 75b

#C1: 圖 đồ
◎ Vật dụng, thức dùng.

𠂪呌𪪳舘吲浪 舘須 [懺]使圖咹朱󰬥

Bèn kêu ông quán dặn rằng: Quán tua sắm sửa đồ ăn cho nhiều.

Vân Tiên, 11b

媄常悶咹圖鱠󱰤 𡞕𫯳調 尋劎𨇜味

Mẹ thường muốn ăn đồ gỏi ghém. Vợ chồng đều tìm kiếm đủ mùi.

Hiếu văn, 14a

客富貴咮珍甘 群項客叁叁辰 [𢮪]圖物物

Khách phú quý cho trân cam, còn hạng khách xàm xàm thì dọn đồ vặt vặt.

Mai trò, 5a

圖衾殮𠤆泥醜卒 謹 蹎𢬣頭𨃴辰傕

Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt. Kín chân tay đầu gót thì thôi.

Yên Đổ, 12b

揬圖五金

Giọt [gò, đập] đồ ngũ kim.

Nhật đàm, 42a

◎ Hông, đun chín bằng hơi nóng (cách thuỷ).

𤐠𱼓𤍇𦧘吏圖𥸷

Luộc giò, nấu thịt lại đồ xôi.

Giai cú, 9a