Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
困 khốn
#A1: 困 khốn
◎ Khổ sở, cơ cực, cùng quẫn.

庫[時]󱝠矯 困咍亨

Khó thời hay khéo, khốn hay hanh.

Ức Trai, 44b

欺乃 𱐩主𡗶 扒碎沙准𱍸仍焒慄困𮥷

Khi nãy đức Chúa Trời bắt tôi sa chốn ấy, những lửa rất khốn nạn.

Ông Thánh, 6a

買咍𱐬 困英雄戒屍

Mới hay thế khốn, anh hùng giãi thây.

Thiên Nam, 104b

責𡗶牢吏扒𫅷 底𠊛蹎踸眜𤍶困台

Trách trời sao lại bắt già. Để người chân chậm mắt loà khốn thay.

Thạch Sanh, 7a

困 khuôn
#C2: 困 khốn
◎ Phỏng theo hình mẫu.

淋洳拯变 卒和清 君子堪困特所名

Lầm nhơ chẳng bén, tốt hoà thanh. Quân tử kham khuôn được thửa danh.

Ức Trai, 74b