Entry 囔 |
囔 nang |
|
#F2: khẩu 口⿰囊 nang |
◎ Nể nang: tôn trọng, kiêng nể.
|
奴涓慾奴時𪡇囔 朱𢧚兵奴雉長 Nó quên vào giục, nó thì nể nang. Cho nên binh nó trễ tràng. Thiên Nam, 29a |
◎ Nỏ nang: chăm chỉ, tháo vát.
|
錢𨨲謨特𩵜鮮 謨蒌買𢲨謨𠊛𱓕囔 Tiền chì mua được cá tươi. Mua rau mới hái, mua người nỏ nang (năng) [tươi tắn, siêng năng]. Lý hạng, 37b |