Entry 囊 |
囊 nang |
|
#A1: 囊 nang |
◎ Đãy, túi vải.
|
援車月𠳨𠻃 浪翁月唉中囊固之 Vin xe dưới nguyệt hỏi han. Rằng ông Nguyệt hỡi trong nang có gì. Sơ kính, 20a |
〄 Mo nang: cái bẹ chứa buồng cau non.
|
翁寧打賊神符 咹沛渃毒丐朐齊𣖖 𱙘寧於茄𫜵齋 咹沛𦧘𦟐𦛊齊𱸬囊 Ông Nành [tức Trịnh Toàn, con trai chúa Trịnh Tráng] đánh giặc Thần Phù [cửa bể ở Thanh hoá]. Ăn phải nước độc cái cu tày chày. Bà Nành ở nhà làm chay. Ăn phải thịt mỡ lồn tày mo nang. Lý hạng B, 159b |
#C1: 囊 nang |
◎ Nể nang: tôn trọng, kiêng nể.
|
你囊 老將功名㐌𱘫 Nể nang lão tướng công danh đã nhiều. Thiên Nam, 103b |
◎ Nỏ nang: chăm chỉ, tháo vát.
|
摸蒌𪦲𢲨 摸𠊚弩囊 Mua rau mới hái, mua người nỏ nang. Lý hạng B, 159a |
◎ Nở nang: nảy nở ra, đầy căng lên. Rạng rỡ.
|
𱔎㝹繩赭卒𫅜 𠄩𬛕整篆𠀧亭𦬑囊 Ôi nao thằng đỏ tốt lành. Hai vai chĩnh chiện, ba đình nở nang. Phan Trần, 2a |
〇 囷𦝄苔惮𧍋𦬑囊 Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang. Truyện Kiều, 1a |