Entry 囉 |
囉 la |
|
#F2: khẩu 口⿰羅 la |
◎ Kêu to, hét ầm.
|
畨尼翁决𠫾奔梇 𣃣半𣃣囉拱𠶒行 Phen này ông quyết đi buôn lọng. Vừa bán vừa la cũng đắt hàng. Giai cú, 7a |
囉 ra |
|
#F2: khẩu 口⿰羅 la |
◎ Trỏ tính hướng ngoại của hoạt động hoặc sự tình.
|
𣘃栢羅𢚸 托囉𨎠沛方太白 Cây bách là lòng, thác ra trước phải phương Thái Bạch. Cư trần, 28b |
〇 哿榮 方意固佛囉代声令 Cả vang phương ấy có Phật ra đời thiêng liêng. Cổ Châu, 14a |
〇 𦀊𦼜蒸𨱽丕 蒸𥪞馨繚囉 Dây sắn chưng dài vậy, chưng trong hang leo ra. Thi kinh, I, 4b |
〇 恒𠃣唏 𬲇吏 別固味腥灰縍囉 Hằng ít hơi gió lại, biết có mùi tanh hôi phảng ra. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41a |
〄 Xuất hiện, đưa bày.
|
𤽗杜 囉錢𤾓𰿘 嗔𥙩娘蘂卿𫜵𧵑局打泊 Ngươi Đỗ ra tiền trăm muôn, xin lấy nàng Nhị Khanh làm của cược đánh bạc. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 26b |
〄 Thể hiện, biểu hiện.
|
馭些顛㐌變囉色黄 Ngựa ta đen đã biến ra sắc vàng. Thi kinh, I, 6b |