Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
囂 heo
#C2: 囂 hiêu
◎ Đèo heo: nơi địa thế cao mà vắng lặng.

固課農耒欺役簡 岧囂烘沫於外鎫

Có thuở nông rồi khi việc giãn. Đèo heo hóng mát ở ngoài mom.

Hồng Đức, 34b

◎ Heo heo, heo hắt: hơi lạnh khẽ lướt qua, đượm buồn.

囂囂𬲇東 默𢧚霮默𢧚湄

Heo heo gió đông. Mặc nên dầm, mặc nên mưa.

Thi kinh, 12b

𱱇壁桂𫗄鐄囂迄 𤗖羽衣冷𠖯如銅

Trải vách quế gió vàng heo (hiu) hắt. Mảnh vũ y lạnh ngắt như đồng.

Cung oán, 1a

囂 hiu
#C2: 囂 hiêu
◎ Nhè nhẹ lướt qua (hiu hiu). Nhỏ nhoi, yếu ớt, cô đơn (lìu hiu).

[𢭸]檜核𡎢烘沫 𦫼囂些矣蔑𦫼囂

Tựa cội cây ngồi hóng mát. Lìu hiu (lèo heo) ta hãy một lìu hiu (lèo heo).

Ức Trai, 25a

𪬪囂囂𩄲耳耳

Gió hiu hiu, mây nhẹ nhẹ.

Hoa Yên, 32a

了囂闷闷於边裊塘

Liu hiu (leo heo) mọn mọn ở bên nẻo đường.

Thiên Nam, 22b

𱢻囂囂𠺙没𢽼𦰟𦰤

Gió hiu hiu thổi một vài ngọn lau.

Truyện Kiều, 3a

〄 Vắng lặng, quạnh quẽ, gợi buồn (hiu hắt, hắt hiu, đìu hiu…).

落度梧桐買蘿𠖤 信秋囂迄律唏𦄆

Lác đác ngô đồng mấy lá bay. Tin thu hiu hắt lọt hơi may.

Hồng Đức, 3a

𡽫祈墓只𦝄撩 𣷷淝𫗄𠺙調囂𱥯塸

Non Kỳ mộ chỉ trăng treo. Bến Phì gió thổi đìu hiu mấy gò.

Chinh phụ, 7b

𦰟畑𱢽𧡊帳螢吃囂

Ngọn đèn trông thấy trướng huỳnh hắt hiu.

Truyện Kiều, 10a

圭𠊛風景調囂 𦝄清𩙌𠖾𱻌朝重埃

Quê người phong cảnh đìu hiu. Trăng thanh gió mát dường chiều chòng [cợt ghẹo] ai.

Nhị mai, 5b

調囂𦰟柳如潭曷湄

Đìu hiu ngọn liễu như đầm hạt mưa .

Hoa tiên, 27a

〄 Hẩm hiu: thấp kém, thua thiệt.

分飲囂𱻌𧘇為󰠲

Phận hẩm hiu dường ấy vì đâu.

Cung oán, 10b