Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
嚧 lơ
#F2: khẩu 口⿰廬 lư
◎ Lơ láo: ngơ ngác, ngẩn ngơ, lạc lõng.

𫜵朱 碎細𨑮分𠰌𱠆 細𧡊英嚧咾碎𱻌𱍢艮魚

Làm cho tôi tới mươi phần mắc cỡ, tới thấy anh lơ láo, tôi dường đứa ngẩn ngơ.

Sơn hậu, 31b

嚧 lùa
#F2: khẩu 口⿰盧 lô
◎ Luồn qua thốc tới.

店冬𦰟𬰅𠺙嚧 霜沙落坦湄爐冷瀧

Đêm đông ngọn gió thổi lùa. Sương sa lác đác, mưa tro [mưa bụi màu xám] lạnh lùng.

Vân Tiên C, 27b

嚧 so
#F2: khẩu 口⿰盧 lô
◎ So le: đầy vơi, cao thấp.

留設嚧𠻗恾𡀿月 歌腔朠喂窖󱥥㝵

Rượu thết so le mong rủ nguyệt. Ca xoang ánh ỏi khéo chiều người.

Bách vịnh, 24b

嚧 tò
#F2: khẩu 口⿰盧 lũy
◎ Tò te: Như 𠰷 tò

螠𪰛㗔𠺙 嚧𠼱 鮦鮗䰺𮫷粗裨𧜗𠄼

Ếch thời kèn thổi tò te. Đòng đong cân cấn thò thè mớ năm.

Chàng Chuối, 7b