Entry 嚈 |
嚈 ỡm |
|
#F2: khẩu 口⿰厭 yếm |
◎ Ỡm ờ: mập mờ, úp mở, không rõ ràng ý tứ.
|
達調花月嚈哬 共羅券約底𩢬𠊛些 Đặt điều hoa nguyệt ỡm ờ. Cùng là khoán ước để lừa người ta. Ngọc lịch, tr. 16 |
〇 姑箕咹呐嚈唹 船碎秩狭姑𢖵𠓨𱏫 Cô kia ăn nói ỡm ờ. Thuyền tôi chật hẹp, cô nhờ vào đâu. Lý hạng B, 171b |
嚈 ướm |
|
#F2: khẩu 口⿰厭 yếm |
◎ Như 厌 ướm
|
固欺嚈月嘲花 楼𣘈 彷彿𲈾伽𱢻𦝄 Có khi ướm nguyệt trêu hoa. Lầu son phảng phất cửa già gió trăng. Phan Trần, 20b |
〇 卞嚈𱕒𤤰處伮 固悶𠊚 邊西扵吏共庒 Bèn ướm hỏi vua xứ nó có muốn người bên Tây ở lại cùng chăng. Tây chí, 10a |
〇 嚈𠳨鄰𱺵鄰𱺵每塘 Ướm hỏi lân la lân la mọi đường. Ca trù, 17a |