Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
嚇 hách
#F2: khẩu 口⿰赫 hách
◎ Hống hách: cậy thế, sừng sộ ra oai với người khác.

矯群扒仍侯嫩 矯群[吼]嚇矯群󱛱唏

Kẻo còn bắt những hầu non. Kẻo còn hống hách, kẻo còn dọa hơi.

Nhị mai, 41a