Entry 噷 |
噷 ham |
|
#F2: khẩu 口⿰歆 hâm |
◎ Như 歆 ham
|
𣈜噷咹制歇𥪞朝𦇒 役政亂於歆𣌋 Ngày ham ăn chơi, hết trong triều rối việc chính, loạn ở hôm sớm. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17b |
噷 hăm |
|
#F2: khẩu 口⿰歆 hâm |
◎ Hăm he: lăm le, dương oai.
|
噷唏㹥𢚁主茹 𲃪𤞻奴語实𱺵特台 Hăm he chó cậy chủ nhà. Đuổi hùm nó ngỡ thực là được thay. Thiên Nam, 35b |
噷 hậm |
|
#F2: khẩu 口⿰歆 hâm |
◎ Hậm hực: bực tức trong lòng.
|
噷吃敲殼𨁼𨁩𢯰𧼌 Hậm hực xao (xáo) xác, bươn bả rút chạy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a |
噷 hẩm |
|
#F2: khẩu 口⿰歆hâm |
◎ Cô đơn, quạnh quẽ
|
噷唿 Hẩm hút. |
◎ Gạo ngấm hơi nước
|
𥺊噷 Gạo hẩm. |
◎ Nước hơi ấm nóng
|
渃噷噷 Nước hẩm hẩm. Taberd, 88 |