Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
噋 đon
#F2: khẩu 口⿰敦 đôn
◎ Như 吨 đon

𱔂噋嘆恾𠳨鬭武娘

Lời đon han màng hỏi dấu Vũ Nương.

Trịnh Cương, 35a

油埃噋 誨利名 勒頭𠰳説稱命貧僧

Dầu ai đon hỏi lợi danh. Lắc đầu biếng thốt, xưng mình bần tăng.

Thập giới, 5b

逴𢜠噋𠳨 𠻀𱺵 桃源落𡓃𱏫麻典低

Rước mừng đon hỏi dò la. Đào nguyên lạc lối đâu mà đến đây.

Truyện Kiều, 4b

噋 đún
#F2: khẩu 口⿰敦 đôn
◎ Đún đởn (đú đởn): buông tuồng, không nghiêm túc.

𪽝官噋呾朱民奴󱛥

Bởi quan đún (đú) đởn cho dân nó nhờn.

Lý hạng B, 191a

噋 ỏn
#F2: khẩu 口⿰敦 đôn
◎ Ỏn ẻn: giọng nói uốn éo thẽ thọt.

娜𡛾𥙩特𱰺絲 𣈘𦣰噋嚥如吳特鐄

Nạ dòng lấy được trai tơ. Đêm nằm ỏn ẻn như Ngô [người Tàu] được vàng.

Lý hạng B, 108a

噋 xôn
#F2: khẩu 口⿰敦 đôn
◎ Xôn xao: Như 吨 xôn

利名曾另 准噋哰 鬪𬟗亭蒙𫄑户巢

Lợi danh từng lánh chốn xôn xao. Dấu cũ đành mong nối họ Sào.

Sô Nghiêu, 5a

𢠩忙頓𠳨噋嗃 差尋

Mơ màng đon hỏi, xôn xao sai tìm .

Hoa tiên, 32a

梄𤗹 𪔠𣦆邊陲 賊占𩢦𩧍都畿噋𡁞

Giậu phên trống trải biên thùy. Giặc Chiêm giong (rong) ruổi, đô kỳ xôn xao.

Đại Nam, 36b

螉諸敢杜 𧊉停噋敲

Ong chưa dám đỗ bướm đừng xôn xao.

Nam lục, 3b

噋 xốn
#F2: khẩu 口⿰ 敦 đôn
◎ Xốn xao: Như 𠮿 xốn

双峩渚別 𫜵牢 徘囬肝猿噋嗃曲蚕

Song nga [hay dở] chửa biết làm sao. Bồi hồi gan vượn, xốn xao khúc tằm.

Trinh thử, 14a