Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
噀 rón
#F2: khẩu 口⿰巽 tốn
◎ Rón rén: khẽ bước chân đi.

梗春花噀𠱉嘲 𫗄東傕㐌憢𣑯憍梅

Cành xuân hoa rón rén chào. Gió đông thôi đã giễu đào ghẹo mai.

Cung oán, 5a

特𠳒[噀]演斌迷 仍埃唏响仍皮𧵆賖

Được lời, rón rén mân mê. Những ai hơi hưởng, những bề gần xa.

Hoa tiên, 5a

噀 sún
#F2: khẩu 口⿰巽 tốn
◎ Mớm cho ăn.

噀𩚵

Sún cơm.

◎ Răng cửa ở trẻ em bị hỏng, mòn hoặc rụng đi.

噀𪘵

Sún răng.

Béhaine, 543

Taberd, 454