Entry 嘹 |
嘹 leo |
|
#F2: khẩu 口⿰尞 liêu |
◎ Leo teo: thưa thớt.
|
𠀧擢核𩇢 形宛要 没𣳔渃碧𦹵嘹哨 Ba chạc cây xanh hình uốn éo. Một dòng nước biếc cỏ leo teo. Xuân Hương, 10a |
嘹 reo |
|
#F2: khẩu 口⿰尞 liêu | C2: 嘹 liêu |
◎ Như 僚 reo
|
係𦖑 甕𠰘洞𨖲 呼嘹㗂㖂沔𱽣闾 Hễ nghe ống miệng dộng [hô vang] lên. Hò reo ba tiếng dậy miền Hoa Lư. Thiên Nam, 60a |
〇 城楼焒𤈜 營屯軍嘹 Thành lâu lửa cháy, doanh đồn quân reo. Đại Nam, 20b |
〄 Làm reo: hò hét gây náo loạn.
|
細旬呂后 當朝 嫌𤤰 称号𫜵嘹隘外 Tới tuần Lữ Hậu đăng triều. Hiềm vua xưng hiệu, làm reo ải ngoài. Thiên Nam, 19b |
嘹 réo |
|
#F2: khẩu口⿰尞 liêu | C2: 嘹 liệu |
◎ Réo rắt: tiếng kêu thương tha thiết.
|
蜀帝底城嘹𠺒 蜂王㙮壘哭噒 Thục đế để [bỏ] thành réo rắt. Phong [ong] vương đắp lũy khóc ran. Ức Trai, 76b |
嘹 rêu |
|
#F2: khẩu 口⿰尞 liêu | C2: 嘹 liêu |
◎ Rêu rao: loan báo, nói rộng ra cho người biết. Lắm lời.
|
於𫏾府茹王羣籠陵羕意 嘹哰梅𠰘排達讒𠲝 Ở trước phủ nhà vương còn lung lăng dường ấy, rêu rao môi miệng, bày đặt sàm dối. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44a |
〇 𧁷巾於𢄂嘹哰 𱙘姑翁臼拯调𠳨𫳵 Khó khăn ở chợ rao rêu. Bà cô ông cậu chẳng điều hỏi sao. Lý hạng, 21b |
嘹 trêu |
|
#F2: khẩu 口⿰尞 liêu |
◎ Như 招 trêu
|
𫜵嘹婦女盆𫔬 㐌干 闷呷吏干麻芒 Làm trêu phụ nữ buồn muôn. Đã cơn muốn ép lại cơn mơ màng. Thiên Nam, 101a |
〇 埃𪟽𡥵造嘹𤽗 𧯄溇脱戲 𩈘𡗶吏淫 Ai ngờ con tạo trêu ngươi. Hang sâu thoắt hé mặt trời lại râm. Cung oán, 7a |
〇 啻庄縁𡢻𠀧生 據之𥠭傾城嘹𤽗 Ví chăng (chẳng) duyên nợ ba sinh. Cớ chi đem giống khuynh thành trêu ngươi. Truyện Kiều B, 7a |
〇 吏群敬典㧅情 啩嘹 Lại còn Kính Điển đeo tình quấy trêu. Đại Nam, 45a |
◎ Trớ trêu: xảo trá, không ngay thẳng.
|
𠊛𠁀催實詐嘹𠊛 Người đời thôi thực trớ (trá) trêu lắm người. Phú bần, 13a |