Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
嘵 eo
#F2: khẩu 口⿰堯 nghiêu
◎ Eo óc: râm ran, xáo xác.

𧍝󰠲 咦𠯇边𦖻 𬷤󰠲嘵喔𢚸埃蕭調

Dế đâu ri rỉ bên tai. Gà đâu eo óc lòng ai tiêu điều.

Phan Trần B, 20b

𬷤嘵喔嘅霜𠄼𪔠 槐拂披 𢷀𩃳𦊚边

Gà eo óc gáy sương năm trống. Hòe phất phơ rủ bóng bốn bên.

Chinh phụ, 15b

嘵 kêu
#F2: khẩu 口⿰堯 nghiêu
◎ Như 叫 kêu

感声𪀄雉買嘵 化 形𬷤󱱣拱調噴𡥵

Cảm thanh chim trĩ mái kêu. hoá hình gà qué cũng đều bón (phún) [bón mồi] con.

Nguyệt lệnh, 29b

𣷳渃竜 泠𪀄嘵𠀧㗂

Đáy nước long lanh (lung linh), chim kêu ba tiếng.

Ca trù, 2b

空𢫈𦓡嘵羅翁𩆐

Không gõ mà kêu: Là ông sấm.

Lý hạng B, 203b

嘵 nghêu
#F2: khẩu 口⿰堯 nghiêu
◎ Nghêu ngao: cất tiếng hát tùy hứng, nghe loáng thoáng.

嘵嗷怒僂𢴾棹桂 董鼎箕埃 𩧍㗂持

Nghêu ngao nọ lũ bơi chèo quế. Đủng đỉnh kìa ai ruổi tiếng chày.

Hồng Đức, 13a

孱𡶀 撫𢬣唭曲隙 鄧樁勿𨅸喝嘵嗷

Sườn núi vỗ tay cười khúc khích. Rặng thông vẫn đứng hát nghêu ngao.

Sô Nghiêu, 5a

𱥺坊𧞿𧙟𡥵如布 𠀧𡦂嘵嗷𡢼𱟎𫯳

Một phường rách rưới con như bố. Ba chữ nghêu ngao vợ chán chồng.

Giai cú, 14a

嘵 nghểu
#F2: khẩu 口堯 nghiêu
◎ Ngất nghểu: vẻ ngồi nơi cao chót vót.

修𥹰固𨤰𨕭師具 乞嘵座蓮怒𦲼麻

Tu lâu có nhẽ lên sư cụ. Ngất nghểu toà sen nọ đó mà.

Xuân Hương B, 12a

嘵 nheo
#F2: khẩu 口⿰饒 → 堯 nhiêu
◎ Nheo nhẻo: leo lẻo, liến láu.

固几𫜵恩嘵𠮩𫫗 箕箕范蠡𠃅箕鎫

Có kẻ làm ơn nheo nhẻo (leo lẻo) mách. Kìa kìa Phạm Lãi mé kia mom.

Hồng Đức, 33a

嘵 theo
#F2: khẩu 口⿰燒 → 堯 thiêu
◎ Theo lẻo: vẻ nhanh nhảu, mau miệng.

固几𫜵恩嘵𠮩𫫗 箕箕范蠡𠃅箕鎫

Có kẻ làm ơn theo lẻo mách. Kìa kìa Phạm Lãi mé kia mom.

Hồng Đức, 33a