Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
嘲 chào
#F2: khẩu 口⿰朝 triều
◎ Như 朝 chào

箕裊蘇秦𣈜𨎠 渚刁 相印固埃嘲

Kìa nẻo [thuở] Tô Tần ngày trước. Chưa đeo tướng ấn có ai chào.

Ức Trai, 24b

𢝙制𡗶坦𦋦󱚢 歆制客竹 最嘲伴枚

Vui chơi trời đất ra vào. Hôm chơi khách trúc, tối chào bạn mai.

Thiên Nam, 130b

梗春花噀𠱉嘲 𫗄東傕㐌憢桃 憍梅

Cành xuân hoa rón rén chào. Gió đông thôi đã giễu đào ghẹo mai.

Cung oán, 5a

払王捐𩈘𦋦嘲 𠄩翹𠵱𩈘納𠓨𠁑花

Chàng Vương quen mặt ra chào. Hai kiều e mặt nép vào dưới hoa.

Truyện Kiều, 4a

伴𧡊㛪𧁷伴𫢩𫽄嘲

Bạn thấy em khó, bạn nay chẳng chào.

Lý hạng, 31a

嘲 chèo
#F2: khẩu 口⿰朝 triều
◎ Bơi thuyền bằng dụng cụ cầm tay.

㗂嘲𠰺泣滄浪

Tiếng chèo dậy khắp thương lang.

Ức Trai, 6b

◎ Một loại hình diễn xướng dân gian người Việt.

𤤰嘲 群庒𫥨夷 官嘲𦠘󱰺恪之绳傒

Vua chèo còn chẳng ra gì. Quan chèo vai nhọ khác chi thằng hề.

Quế Sơn, 38b

◎ Chèo bẻo: loài chim lông đen, đuôi chẻ ra hai nhánh.

載鵃嘲𠶓

“Tải châu”: chèo bẻo.

Ngũ thiên, 44a

嘲 chiều
#F2: khẩu 口⿰朝 triều
◎ Như 󱥥 chiều

和浪蚤道翁吒 歳索 班𫅷嘲昆𡥙𠱋

Hoà rằng tao đạo ông cha. Tuổi tác ban già chiều con cháu ru.

Thiên Nam, 45a

嘲 trào
#A1: 嘲 trào
◎ Cười cợt, chế giễu.

庄𱞋柳𠹳花嘲 𧒅纏 蜂𪧚𫜵牢朱全

Chẳng lo liễu cợt hoa trào. Bướm gìn ong giữ làm sao cho tuyền.

Trinh thử, 3a

嘲 trêu
#F2: khẩu 口⿰朝 triêu
◎ Đùa cợt, chọc ghẹo.

固欺嚈月 嘲花 楼𣘈彷彿𲈾伽𱢻𦝄

Có khi ướm nguyệt trêu hoa. Lầu son phảng phất cửa già gió trăng.

Phan Trần, 20b