Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
喯 bom
#F2: khẩu 口⿰奔 bôn
◎ Giàn cao, nơi gà đỗ.

㗂𫰄嗃壳 嘅𨕭喯 怨恨𥉫𬙛泣每𫇳

Tiếng gà xao xác gáy trên bom. Oán hận trông ra khắp mọi chòm.

Xuân Hương B, 1b

喯 buôn
#F2: khẩu 口⿰奔 bôn
◎ Như 奔 buôn

𠊚邊西固典喯𠰢辰 伮𥙩𤿦麻對各物朱船喯

Người bên Tây có đến buôn bán, thì nó lấy da mà đổi các vật cho thuyền buôn.

Tây chí, 33a

喯 buông
#F2: khẩu 口⿰奔 bôn
◎ Thả, ném, phóng ra.

𡏢𫯳𦰟𦹵 群鮮 弄𱜢麻𦬑喯𢈱月花

Mả chồng ngọn cỏ còn tươi. Lòng nào mà nỡ buông lời nguyệt hoa.

Vân Tiên C, 32a

喯 phun
#F2: khẩu 口⿰奔 bôn
◎ Phun phún: gieo rắc liên miên.

𬲇方北所氣冷 雪𫴋所喯噴

Gió phương Bắc thửa khí lạnh. Xuống tuyết thửa phun phún.

Thi kinh, II, 22a

喯 von
#F2: khẩu 口⿰奔 bôn
◎ Véo von: tiếng chim hót hoặc tiếng đàn ca réo rắt.

制排姂𡛔宫坊 𠶓喯弹喝 噌㖫珀笙

Chơi bời bợm gái cung phường. Véo von đàn hát, tưng lừng phách sênh.

Phan Trần, 20b

𪀄鸚牢窖頭梗𠶓喯

Chim anh sao khéo đầu cành véo von.

Sơ kính, 18a