Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
喫 khít
#F2: khẩu 口⿰契 khiết
◎ Khắng khít: gắn bó tha thiết.

爲些𠻞喫朱𠊛𱠎揚

Vì ta khắng khít cho người dở dang.

Truyện Kiều, 15a

喫 khịa
#F2: khẩu 口⿰契khế
◎ Bịa ra, không có thật.

篭喫

Lung khịa.

Béhaine, 280

Taberd, 228