Entry 喟 |
喟 môi |
|
#F2: khẩu 口⿰胃 vị |
◎ Như 媒 môi
|
窖唭鮮喟𠰘丕 𡨧昆 𪾺分明丕 Khéo cười tươi môi miệng vậy. Tốt con mắt xem phân minh vậy. Thi kinh, II, 41b |
喟 vời |
|
#F2: khẩu 口⿰胃 vị |
◎ Hướng tới, mời gọi.
|
喟𠳨箕埃 工雪凈 所衛念念買滝吳 Vời hỏi kìa ai trong [ *kloŋ] tuyết tạnh. Thửa về nắm nắm mé sông Ngô. Hồng Đức, 11a |
喟 với |
|
#F2: khẩu 口⿰胃 vị |
◎ Cùng nhau. Trong mối tương quan cùng đối tượng khác.
|
林滛啂喟𨕭空 𡄩𠺘相遇相逢 堆些 Lầm rầm (dầm) nhủ với trên không. Khấn rằng tương ngộ tương phùng đôi ta. Ca trù, 17a |