Entry 喜 |
喜 hề |
|
#C2: 喜 hỉ |
◎ Nói và làm trò gây cười.
|
詼諧窖皿路喜 “Khôi hài”: khéo miệng trò hề. Ngọc âm, 8a |
喜 hỉ |
|
#C1: 喜 hỷ |
◎ Hủ hỉ: tiếng tỏ lòng vui vẻ, chan hoà.
|
吁喜細扎媄 Hủ hỉ tới dắt mẹ. Phật thuyết, 35b |
〇 猿明朽喜 𫜵伴共些 Vượn mừng hủ hỉ, làm bạn cùng ta. Đắc thú, 29a |
〄 Hì, hỉ: tiếng thầy chùa ngân nga tụng kinh.
|
欺景欺銷欺𥬧𲇥 喠唏 喠喜喠希哬 Khi cảnh, khi tiu, khi chũm chọe. Giọng hì, giọng hỉ, giọng hi ha. Xuân Hương B, 12a |
喜 hở |
|
#C2: 喜 hở |
◎ Hăm hở: hồ hởi, vui mừng.
|
尼美弄歆喜懺悔礼三宝 Nay mở lòng hăm hở, sám hối lạy Tam Bảo. Phật thuyết, 5b |