Entry 喔 |
喔 óc |
|
#F2: khẩu 口⿰屋 ốc |
◎ Eo óc: tiếng kêu réo rắt mà ồn ã kéo dài.
|
𧍝咦𠯇边𦖻 𬷤嘵喔𢚸埃蕭調 Dế đâu ri rỉ bên tai. Gà đâu eo óc lòng ai tiêu điều. Phan Trần B, 20b |
〇 𬷤嘵喔 嘅霜𠄼𪔠 Gà eo óc gáy sương năm trống. Chinh phụ, 15b |
◎ Óc ách: hình dung tiếng nước di động trong một bầu tròn.
|
襖𧞾 秉包𣃣𡱩𥛭 䏾腓喔呃𠇍桶𣹓 Áo mặc bảnh bao vừa thước lẻ. Bụng phì óc ách mấy thùng đầy. Giai cú, 2b |
喔 ốc |
|
#F2: khẩu 口⿰屋 ốc |
◎ Sinh vật thân mềm được bọc bởi vỏ cứng, hình xoắn, thường sống dưới nước hoặc nơi ẩm ướt.
|
博媄生𫥨分喔𠱤 𣎀𣈜𨊌𬧡盎𦹵灰 Bác mẹ sinh ra phận ốc nhồi (lồi). Đêm ngày lăn lóc đám cỏ hôi. Xuân Hương B, 6b |