Entry 喃 |
喃 nắm |
|
#F2: khẩu 口⿰南 nam |
◎ Một túm, một mớ, như có thể cầm trong tay được.
|
之沃𪜀南喃 頭𫜵𠬛胞 咍更思𪜀巴胞 咍頭檜𪜀南胞 Chi óc [gọi] là năm nắm [ngũ bào]? Đầu làm một bào, hai cánh tay là ba bào, hai đầu gối là năm bào. Phật thuyết, 9b |
〄 Ghín nắm: gìn giữ cẩn thận.
|
或於工渃㝵 庄咍謹喃 沛㝵牟卢 Hoặc ở trong nước người, chẳng hay ghín nắm, phải người mưu lừa. Phật thuyết, 19b |
喃 nôm |
|
#F2: khẩu 口⿰南 nam |
◎ Chữ Nôm, văn tự cổ truyền, biểu âm biểu ý, của tiếng Việt.
|
拜除喃曳宁单 朱㝵買𭓇𢪀𫀅𢪀潤 Bây giờ Nôm dạy chữ đơn. Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần. Ngọc âm, Tựa, 1b |
〇 𡄎才淺蔑愚凣 吏𫜵 賖本史喃訴詳 Gẫm tài thiển một ngu phàm. Lại làm xa bản sử Nôm tỏ tường. Thiên Nam, 130a |
〇 𡞕姂𫯳官仃事妬 底枚𡢐 𣈗杜固文喃 Vợ bợm chồng quan, đừng sự đó. Để mai sau ngày đỗ có văn Nôm. Yên Đổ, 8a |
〄 Nôm na: dùng tiếng mẹ đẻ nói lời giản dị, thông tục, dân dã.
|
媄𱺵𠊛渃南些 實𢚸庒[悶]喃那稽𣳔 Mẹ là người nước Nam ta. Thực lòng chẳng muốn nôm na kể ròng. Thiên Nam, 22a |
〇 欺耒埃闷吟 噲𱺵蹺 退喃哪唯傳 Khi rồi [rỗi] ai muốn ngâm nga. Gọi là theo thói nôm na dõi truyền. Trinh thử, 19b |
〇 喃哪執整𠳒凣 吀𠊚同志 朱𫜵拱𢧚 Nôm na chấp chểnh lời phàm. Xin người đồng chí cho làm cũng nên. Giai cú, 28b |
喃 nêm |
|
#F2: khẩu 口⿰南 nam |
◎ Thêm mắm muối hoặc chất gia vị vào món ăn đang nấu.
|
喃羮 喃𩻐 Nêm canh. Nêm mắm. Béhaine, 397 Taberd, 330 |