Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
啼 dế
#F2: khẩu 口⿰帝 đế
◎ Loài côn trùng cánh mỏng, chân có gai, đào hang ở dưới đất.

𢽼㗂啼月𢯦𫏾屋 𠬠行蕉𫗄秃 外軒

Vài tiếng dế nguyệt lay trước ốc. Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên.

Chinh phụ, 17a

啼 đấy
#F2: khẩu 口⿰帝 đế
◎ Như 帝 đấy

士人󰠲啼𠽋名 𧵆賖 拱典習情嗔嗔

Sĩ nhân đâu đấy nức danh. Gần xa cũng đến tập tành rân rân.

Phương Hoa B, 2b

啼 rè
#C2: 啼 đề
◎ Âm thanh hơi rung, không trong suốt.

㗂啼 啼丐草蟲 𧿆𨄮𨄮丐阜蟲

Tiếng rè rè cái thảo trùng. Nhảy thoắt thoắt cái phụ trùng.

Thi kinh, I, 16a

啼 rỉ
#F2: khẩu 口⿰帝 đế
◎ Ri rỉ: tiếng kêu khẽ và kéo dài của loài thảo trùng.

㗂啼啼丐草蟲

Tiếng ri rỉ cái thảo trùng.

Thi kinh, I, 16a