Entry 唏 |
唏 he |
|
#F2: khẩu 口⿰希 hy |
◎ Hăm he: Như 希 he
|
噷唏㹥𢚁主茹 𲃪𤞻奴語实𱺵特台 Hăm he chó cậy chủ nhà. Đuổi hùm nó ngỡ thực là được thay. Thiên Nam, 35b |
◎ Tôm he: loài tôm lớn ở biển.
|
海蝦羅𩵽唏 “Hải hà” là tôm he. Nhật đàm, 51b |
唏 hê |
|
#F2: khẩu 口⿰希 hy |
◎ Hả hê: Như 希 hê
|
折吳如割 古𬷤 𠊛𠊛𢜠呂茹茹呵唏 Giết Ngô như cắt cổ gà. Người người mừng rỡ, nhà nhà hả hê. Thiên Nam, 127b |
◎ Tung hê: quẳng, ném xa.
|
墫秩文章𡱩坦 縱唏弧矢𦊚方𡗶 Chôn chặt văn chương ba thước đất. Tung hê hồ thỉ bốn phương trời. Xuân Hương B, 7b |
唏 hì |
|
#F2: khẩu 口⿰希 hy |
◎ Hì hà: tiếng khà hơi khi nhắp rượu.
|
𠶓𠾷勾疎𱿈𪠉 唏呵𱔩𨢇興茌 Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì. Sô Nghiêu, 6a |
〄 Hì, hỉ: tiếng thầy chùa ngân nga tụng kinh.
|
欺景欺銷欺𥬧𲇥 喠唏喠喜喠希哬 Khi cảnh, khi tiu, khi chũm chọe. Giọng hì, giọng hỉ, giọng hi ha. Xuân Hương B, 12a |
唏 hơi |
|
#F2: khẩu 口⿰希 hy |
◎ Chất khí, luồng khí.
|
𬮌牕豸侵 唏𪹷 Cửa song giãi, xâm hơi nắng. Ức Trai, 10b |
〇 窓疎吃吃律唏秋 Song thưa ngắt ngắt lọt hơi thu. Hồng Đức, 2b |
〇 𱟧文唏冷如銅 Buồng văn hơi lạnh như đồng. Truyện Kiều, 6a |
〄 Tiếng thở. Động tĩnh. Tiếng tăm.
|
安分安𢚸矯㗂唏 An phận an lòng kẻo tiếng hơi. Ức Trai, 22a |
〇 悲𣇞買𤑟沁唏 Bây giờ mới rõ tăm hơi. Truyện Kiều, 40a |
〇 𤌋狼𤎕鬪沁鯨泌唏 Khói lang tắt dấu, tăm kình bặt hơi. Sô Nghiêu, 1a |
〄 Sức lực.
|
𢀨共庫𪽝蒸𡗶 吝木𫜵之朱辱唏 Sang cùng khó, bởi chưng trời. Lặn mọc làm chi cho nhọc hơi. Ức Trai, 7a |
〇 秀𱙘速𥊣典𣦍 喑喑押掉𱥺唏吏茹 Tú Bà tốc thẳng đến ngay. Ầm ầm áp điệu một hơi lại nhà. Truyện Kiều, 24b |
〇 唏麻挸𩵜撰羮 Hơi đâu mà kén cá chọn canh. Giai cú, 1a |
〇 𢀭辰粓𥹙補劳 𧁷辰打吊𧆄𦰤扲唏 Giàu thì cơm cháo bổ lao. Khó thì đánh điếu thuốc lào cầm hơi. Lý hạng, 15a |
〄 Dáng vẻ, mùi vị.
|
𱥯座蓮𣼸唏香御 𠄼式𩄲封帖襖朝 Mấy toà sen rắc hơi hương ngự. Năm thức mây phong xếp áo chầu. Xuân Hương, 9b |
〇 𧖱貪係𧡊唏銅時迷 Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê. Truyện Kiều, 28a |
〄 Chút ít, thoáng qua.
|
柴等曳戈真庄某丿唏侈丕哿湄 Thầy đứng dậy quơ chân, chẳng mấy phút hơi, xảy vậy cả mưa. Cổ Châu, 7a |
〇 惜台及㐌唏唏悶 流落人間㐌閉遲 Tiếc thay gặp đã hơi hơi muộn. Lưu lạc nhân gian đã bấy chầy. Hồng Đức, 48b |
〇 㳥碧蹺澜唏𱧭試 蘿枯𠓀𩙌仕迻[𤅜] Sóng biếc theo làn hơi gợn tí. Lá khô trước gió sẽ đưa vèo. Quế Sơn, 6b |
唏 hời |
|
#F2: khẩu 口⿰希 hy |
◎ Tiếng đệm trong lời ru.
|
唉唏唏 俸蓬芃 𡥵咹𡥵𥄭朱頑 沒𣈗沒𢀲朱安𢚸𫅷 Hỡi hời hời… Bổng bồng bông. Con ăn con ngủ cho ngoan. Một ngày một lớn cho an lòng già. Thạch Sanh, 6b |