Entry 哩 |
哩 rẻ |
|
#C2: 哩 lý | F2: khẩu 口⿰里 lý |
◎ Giá cả thấp, không đắt.
|
角則俸𠦳鐄群哩 Chác [mua] tấc bóng ngàn vàng còn rẻ. Hoa Yên, 32a |
哩 rẽ |
|
#C2: 哩 lý | F2: khẩu 口⿰里 lý |
◎ Như 𢩽 rẽ
|
眉𠬠棟 昌枯尼哩𪵯咍分 Mày đem một đống xương khô này rẽ làm hai phần. Phật thuyết, 7b |
〄 Rẽ ròi: rạch ròi, phân minh.
|
蚤侯爲 迈哩注説 Tao hầu [sẽ] vì mày rẽ ròi chú thuyết. Phật thuyết, 9a |
哩 rưới |
|
#C2: 哩 lý |
◎ Rách rưới: Như 里 rưới
|
紈袴𱦉哩卞曳 “Hoàn khố”: rách rưới bện dây. Ngọc âm, 20a |
哩 ré |
|
#F2: khẩu 口⿰里 lý |
◎ Kêu thét lên.
|
㺔哩 Voi ré. Béhaine, 499 |