Entry 哦 |
哦 nga |
|
#F2: khẩu 口⿰我 ngã |
◎ Như 俄 nga
|
勘体寔拯哦 論苔山海麻他狀𧗱 Khám xem thấy thực chẳng nga. Luận đày sơn hải, mà tha trạng về. Hoàng Tú, 18b |
〄 Ngâm nga: sai quấy, không đứng đắn.
|
自𣈜永𩈘先君 退滛樛氏隊吝吟哦 Từ ngày vắng mặt tiên quân. Thói dâm Cù thị đòi lần ngâm nga. Thiên Nam, 21b |
◎ Ngâm nga: đọc văn thơ với giọng trầm bổng, du dương.
|
特吟哦乙舍吟哦 Được ngâm nga ắt xá ngâm nga. Ức Trai, 39b |
〇 吟哦矇𠳚𡦂情 𱻌尼歐罕才𫅜丈夫 Ngâm nga mong gửi chữ tình. Dường này ắt hẳn tài lành trượng phu. Chinh phụ, 32b |
〇 𱰺辰讀册吟哦 銇𥕄經史底除大科 Trai thì đọc sách ngâm nga. Dùi mài kinh sử để chờ đại khoa. Hợp thái, 2a |