Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
咚 chùng
#F2: khẩu 口⿰冬 đông
◎ Chùng chiềng: trầm bổng dặt dìu.

船[蘭]接接掑茹 味樁𠶗𱕔㗂歌咚𠸩

Thuyền lan tiếp tiếp kề nhà. Mùi thông sực nức, tiếng ca chùng chiềng.

Sứ trình, 11b

咚 dóng
#F2: khẩu 口⿰冬 đông
◎ Cong lên, cất cao (cđ. gióng).

咚𥚇麻論等君親

Dóng lưỡi mà luận đấng quân thân.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9b

咚 đong
#F2: khẩu 口⿰冬 đông
◎ Chuốc (chác) đong: rót rượu mời nhau.

尋伴切𠫾𠶆木 扽𠊚涓𦥃啅咚

Tìm bạn thiết đi mời mọc. Đón người quen đến chuốc đong.

Hồng Đức, 59b

咚 gióng
#F2: khẩu 口⿰冬 đông
◎ Khua động, cất cao giọng.

咚𥚇麻論等君親 𡀇枚麻哰𠅜讒吱

Gióng lưỡi mà luận đấng quân thân, giỏng môi mà rao lời gièm chê.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9b

〄 Khua, gõ dậy lên tiếng vang.

箕埃咚楳个撜香

Kìa ai gióng mõ cá dâng hương.

Ca trù, 16a

咚 rong
#F1: khẩu 口⿰冬 đông
◎ Rước rong: nghênh đón, rước mời.

尋伴切𠫾[𠶆]木 扽𠊚涓𦥃啅咚

Tìm bạn thiết [thân thiết] đi mời mọc. Đón người quen đến rước rong.

Hồng Đức, 59b