Entry 咘 |
咘 bó |
|
#F2: khẩu 口⿰布 bố |
◎ Gắn bó: dính líu chặt chẽ với nhau.
|
㐱𥙩准塘詫倍傍 實坤哏咘 Chỉn lấy chốn đường sá vội vàng, thực khôn gắn bó. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 35a |
〇 𡭧之哏咘 没𠄩 朱仃耒仕料排䋦萌 Chút chi gắn bó một hai. Cho đành rồi sẽ liệu bài mối manh. Truyện Kiều, 8a |
咘 bơ |
|
#F2: khẩu 口⿰布 bố |
◎ Bơ thờ: bơ vơ, vất vưởng.
|
倍鐄𫜵客咘 旦𧵆𫩫𠳨客䜹沒𠳒 Vội vàng làm khách bơ thờ. Đến gần ướm hỏi khách thơ một lời. Phan Trần, 9b |
咘 bú |
|
#F2: khẩu 口⿰布 bố |
◎ Ngậm vú hút sữa (mẹ).
|
美弄𱺵咘 朱昆咘帝 Mở lòng ra vú, cho con bú đấy. Phật thuyết, 35b |
咘 vo |
|
#F2: khẩu 口⿰布 bố |
◎ Vo ve: tiếng côn trùng kêu.
|
固𣈘娘屋回西 㗂霜哭淚咘悲吟虫 Có đêm nương ốc hồi Tây. Tiếng sương khóc lệ vo ve ngâm trùng. Thu dạ, 2b |
咘 vó |
|
#F2: khẩu 口⿰布 bố |
◎ Bàn chân có móng guốc ở một số động vật (ngựa, trâu, bò…).
|
𣴓唎𣦎𩧍咘駒 𬋩包柳怨花愁 裊賖 Cạn lời, thẳng ruổi vó câu. Quản bao liễu oán hoa sầu nẻo xa. Đại Nam, 6a |
咘 vú |
|
#F2: khẩu 口⿰布 bố |
◎ Như 布 vú
|
美弄𱺵咘朱昆咘帝 Mở lòng ra vú, cho con bú đấy. Phật thuyết, 35b |