Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
咍 hai
#F2: khẩu 口⿰台 thai
◎ Như 𠄩 hai

咍思奥支愈列

Hai tay áo che gió rét.

Phật thuyết, 14a

𫆢𨕭𫆢帶咍行木𪡔

Răng trên răng dưới hai hàng mọc ra.

Ngọc âm, 12a

咍𡞕重𨆝頭𫳭坦𥛉恩𱐩主𡗶

Hai vợ chồng cúi đầu xuống đất lạy ơn đức chúa Trời.

Ông Thánh, 1b

𠁟咍詩礼咾通琴碁

Gồm hai Thi, Lễ làu thông cầm kỳ.

Phan Trần, 3a

咍 hay
#F2: khẩu 口⿰台 thai
◎ Có thể.

合咍㝵𱍸咍把特恩盎那

Hợp hay [mới biết] người ấy hay trả được ơn áng nạ [cha mẹ].

Phật thuyết, 35a

棱林臘坡語 娘阿蛮料庄咍旦𥛉望麻衛

Rừng rậm rạp bỡ ngỡ. Nàng A Man liệu chẳng hay đến, lạy vọng mà về.

Cổ Châu, 6a

𱐩主𡗶咍𫜵法𨔍 [飭]㝵些𫜵庄年

Đức chúa Trời hay làm phép lạ, sức người ta làm chẳng nên.

Bà Thánh, 5a

𤽗㐱咍呐恪拯朋吒課怒朗丕貧弼丕

Ngươi chỉn hay nói, khác chẳng bằng [như] cha thuở nọ lặng vậy, bằn bặt [thin thít] vậy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a

◎ Biết được, nhận hiểu ra.

合咍㝵𱍸咍把特恩盎那

Hợp hay [mới biết] người ấy hay [có thể] trả được ơn áng nạ [cha mẹ].

Phật thuyết, 35a

谷咍㐱孛羅些

Cốc hay [hiểu ra] chỉn Bụt là ta.

Cư trần, 25a

易咍𦛌𣷭溇𣴓 坤別𢚸𠊚𬑵𨱽

Dễ hay ruột bể sâu cạn. Khôn biết lòng người vắn dài.

Ức Trai, 5b

𬑉任𬑉𲉇無情𱜢咍

Mắt nhắm mắt mở vô tình nào hay.

Thiên Nam, 113a

𧡊囂囂𱢻時咍姉𧗱

Thấy hiu hiu gió thì hay chị về.

Truyện Kiều, 16a

◎ Thường khi.

花時咍孝𦹵常鮮

Hoa thì hay héo, cỏ thường tươi.

Ức Trai, 41b

上帝雖嚴咍禁斷 固𣈘𫬠探典房些

Thượng đế tuy nghiêm hay cấm đoán. Có đêm lẫm thẫm đến phòng ta.

Hồng Đức, 7a

◎ Hoặc là.

悲除哭爲末昆咍𱺵明爲𱐩主支秋㐌綽昆碎

Bây giờ khóc vì mất con, hay là mừng vì đức chúa Chi Thu [Jésu] đã rước con tôi.

Bà Thánh, 4b

別𢚸群𢖵咍悁咳𢚸

Biết lòng còn nhớ hay quên hỡi lòng.

Phan Trần, 4b

役苦咍役𥚯許英

Việc khó hay việc dễ hở anh.

Thạch Sanh, 12b

◎ Khéo, tốt, giỏi.

咍文咍武𪰛用旦

Hay văn hay võ thời dùng đến.

Ức Trai, 11b

觀浪姉呐咍牢 𱥺調𱺵𱥺運𠓨苦𦖑

Quan rằng: Chị nói hay sao. Một điều là một vận vào khó nghe.

Truyện Kiều, 3a

師呐師沛娓呐娓咍

Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay.

Nam lục, 11b

咍 hây
#F2: khẩu 口⿰台 thai
◎ Hây hẩy: phất nhẹ, lất phất.

時皮咍海𩙌埋 𡗶秋霜降霜𩂟如饒

Thời vừa hây hẩy gió may. Trời thu sương giáng sương mù như nhau.

Thiên Nam, 100b

咍 thay
#F2: khẩu 口⿰台 thai
◎ Như 卋 thay

福咍生及課昇平 赧那戈𣈜特養命

Phúc thay sinh gặp thuở thăng bình. Nấn ná qua ngày được dưỡng mình.

Ức Trai, 34b

㐱嫌𠬠約通家 喭咍昆造窖羅嘹緣

Chỉn hiềm một ước thông gia. Ngán thay con tạo khéo là trêu duyên.

Sơ kính, 9a

𠲖咍仍胣非常 易𢲛𦜞𣷭坤量底滝

E thay những dạ phi thường. Dễ dò rốn bể, khôn lường đáy sông.

Truyện Kiều, 31b