Entry 和 |
和 hoà |
|
#A1: 和 hoà |
◎ Yên bình. Xuôi thuận.
|
陣𬈋之損氣和 Giận làm chi, tổn khí hoà. Ức Trai, 63b |
〇 咍𥙩仁和𥪞户𥙩順隨𢚸𫯳 Hay lấy nhân hoà trong họ, lấy thuận tùy lòng chồng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a |
〇 [戰]和拉産𠄩排 Chiến hoà sắp sẵn hai bài. Truyện Kiều, 29b |
〇 包𣉹𩄎順𩙌和 𠳙𫅲𢬭踤吏𫥨鳳凰 Bao giờ mưa thuận gió hoà. Thay lông đổi lốt lại ra phượng hoàng. Lý hạng, 35b |
〄 Pha lẫn, đều khắp.
|
瓢董頂杠和世界 Bầu đủng đỉnh [đi thủng thỉnh] giang [hát vang] hoà [đầy, khắp, lẫn] thế giới. Hoa Yên, 31a |
〇 㗂和喋𥶱喝氊宫彈 Tiếng hoà nhịp phách, hát chen (xen) cung đàn. Đại Nam, 36a |
〄 Và, vừa thế này vừa thế kia.
|
𥘷和廊意福 𫅷特𫤍羅仙 Trẻ hoà [và] sang ấy phúc. Già được trọn là tiên. Ức Trai, 20b |
〇 石崇則𥚇勒頭 人生窒墨和朝和郎 Thạch Sùng tắc lưỡi lắc đầu. Nhân sinh rất mực hoà giàu hoà sang. Trinh thử, 6b |
〄 Tiếng đệm lót, đưa đẩy.
|
雅塤形似卵𤠄 燶須呴坦底和𠺙制 “Nhã viên”: hình tựa trứng gà. Nung tu hú đất để hoà thổi chơi. Ngọc âm, 46b |
和 hoạ |
|
#A1: 和 họa |
◎ Hoà theo, ứng đáp theo.
|
恒固吟議乙共 唱和 Hằng có ngâm ngợi, ắt cùng xướng họa. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 27a |
〇 隔楼𦖑固㗂兜和韻 Cách tường nghe có tiếng đâu họa vần. Truyện Kiều, 23a |
〇 𡞕𤝞白息意買和浪 Vợ Chuột Bạch tức ý mới họa rằng. Trinh thử, 12b |
#C1: 和 họa |
◎ May ra mới có, ít khi xảy ra.
|
仍几殷勤欺富貴 和埃暴匐課艱難 Những kẻ ân cần khi phú quý. Họa ai bao bọc thuở gian nan. Ức Trai, 47a |
〇 色停隊没才停和𠄩 Sắc đành đòi [theo được] một, tài đành họa [may ra có] hai. Truyện Kiều, 1b |
〇 闭除払買呐𠼾祸枚 Bấy giờ (chừ) chàng mới nói sòng [thẳng] họa may. Trinh thử, 10a |
和 và |
|
#A2: 和 hoà |
◎ Lại cũng, cùng với.
|
和吏遣包工地獄 Và lại khiến vào trong địa ngục. Phật thuyết, 29b |
〄 Cả và: đều cùng, khắp cả.
|
𬏓𣎃夏天俸𪱆曳 秋冬冷了奇和𠄩 Vài tháng hạ thiên bóng nắng dài. Thu đông lạnh lẽo cả và hai. Ức Trai, 65a |