Entry 咃 |
咃 tha |
|
#F2: khẩu 口⿰他 tha |
◎ Ngoạm vào miệng mà đưa đi.
|
猫咃𠰳𦧘辰𠾕 獍[𫆶]𡥵𤞼辰𥋳澄澄 Mèo tha miếng thịt thì đòi. Kễnh [hùm, cọp] vác con lợn thì coi trừng trừng. Lý hạng, 34a |
咃 thà |
|
#F2: khẩu 口⿰他 tha |
◎ Thực (thật) thà: trung thực, chân tình.
|
涅潭瀋性寔咃 特𡥵傷悗添爹㤇爲 Nết đằm thắm, tính thực thà. Được con thương mến, thêm cha yêu vì. Phú bần, 16b |
咃 thơ |
|
#F2: khẩu 口⿰他 tha |
◎ Ngây thơ: dại dột, ngu ngơ.
|
功名 忙耽意全羅仍打疑咃 Công danh màng [mong ước] đắm, ấy toàn là những đứa ngây thơ. Cư trần, 27a |