Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
咀 thả
#F2: khẩu 口⿰且 thả
◎ Buông tỏa ra.

蘂咀香潤花𦹵覃歆 樁迻𩙋㗂琴争暎喂

Nhụy thả hương nhuần, hoa cỏ đầm hâm. Thông đưa gió tiếng cầm tranh ánh ỏi.

Trịnh Cương, 19a

咀 thở
#F2: khẩu 口⿰且 thả
◎ Hiện tượng hô hấp, đẩy hơi từ phổi ra ngoài (ngược với hít).

蔑祝𠵽哺時特輸連分 蔑祝 𥅘咀麻群𡘮連枝

Một chốc phập phò thời được thua liền phân, một chốc nháy thở mà còn mất liền chia.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8b

𡎢𢞂捽䏾咀𨱽

Ngồi buồn vuốt bụng thở dài.

Nam lục, 20b

𲎚收空𠀧回点止 英𡎥英𢪀咀𬑶咀𨱽

Trống thu không ba hồi điểm chỉ. Anh ngồi anh nghĩ, thở ngắn thở dài.

Lý hạng, 54a

〄 Than thở|Thở than: than vãn, kêu ca, giãi bày tâm sự.

辱因埃渚群嘆咀

Nhọc nhằn ai chớ còn than thở.

Ức Trai, 60b

㝵仍哭祿嘆咀庄別買吝

Người những khóc lóc than thở chẳng biết mấy lần.

Bà Thánh, 2b

扲𢬣𨱽𥐆咀嘆 𢺺配𱐁𱔩合散喭𠳒

Cầm tay dài vắn thở than. Chia phôi ngừng chén, hợp tan nghẹn lời.

Truyện Kiều, 32a