Entry 呾 |
呾 đắn |
|
#F2: khẩu 口⿰旦 đán |
◎ Đắn đo: Như 旦 đắn
|
没𠊚坤体 呾𢵋 邊𡥵邊𡥙擀朱邊𱜢 Một người khôn thể đắn đo. Bên con bên cháu cán cho bên nào. Kiều Lê, 63a |
呾 đởn |
|
#F2: khẩu 口⿰旦 đán |
◎ Đún đởn (đú đởn): buông tuồng, không nghiêm túc.
|
立嚴埃敢細𧵆 𪽝官噋呾朱民奴 Lập nghiêm ai dám tới gần. Bởi quan đún (đú) đởn cho dân nó nhờn. Lý hạng B, 191a |