Entry 呻 |
呻 thăn |
|
#F2: khẩu 口⿰申 thân |
◎ Thăn thỉ: ân cần dặn dò.
|
𠊛陳 濁餒衛圭 仉呻𠱈餒塘𠫾𡨹𱠳 Người trằn trọc nỗi về quê. Kẻ thăn thỉ nỗi đường đi giữ gìn. Nhị mai, 3b |
呻 thơn |
|
#F2: khẩu 口⿰申 thân |
◎ Thơn thớt: cười nói vồn vã bề ngoài.
|
黄嵩涓態箴 外呻𠯦𠰘𥪝心儼𢚸 Hoàng Tung quen thói đâm châm. Ngoài thơn thớt miệng, trong tâm ngẩm lòng. Nhị mai, 54a |