Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
呴 gù
#F2: khẩu 口⿰句 câu
◎ Như 󱜌 gù

鳩鵓𱺵占蒲俱 𫜵祖 𱤽 落丐呴如鴝

“Cưu bột” là chim bồ-cu. Làm tổ lệch lạc gáy gù như câu.

Ngọc âm, 53b

呴 hú
#F2: khẩu 口⿰句 cú
◎ Hô, kêu kéo dài.

法咍呴𬲇呌𩄎 差𪀄遣𤝞𲂢驢調驚

Phép hay hú gió kêu mưa. Sai chim khiến chuột voi lừa đều kinh.

Vân Tiên, 20b

𱱇戈𨁪𤟛唐羝 𪀄呌猿呴𦊛皮渃𱛩

Trải qua dấu thỏ đàng (đường) dê. Chim kêu vượn hú, tư bề nước non.

Vân Tiên, 7a

〄 Tu hú: đồ chơi bằng đất, thổi ra tiếng kêu như chim.

燶須呴坦底和𠺙制

Nung tu hú đất để hoà thổi chơi.

Ngọc âm, 46b

呴 khú
#F2: khẩu 口⿰句 cú
◎ Như 臭 khú

𫯳吱辰默𫯳吱 荼呴 𤍇買𩵜𩵾強裴

Chồng chê thì mặc chồng chê. Dưa khú nấu với cá trê càng bùi.

Giai cú, 101a