Entry 呫 |
呫 chem |
|
#F2: khẩu 口⿰占 chiêm |
◎ Van lạy (nhại tiếng Tây).
|
執𠄩𢬣𥛉呫呫眉耡 Chắp hai tay lạy “chem chem me-xừ” [supplier (?): van lạy; monsieur: ngài”]. Lý hạng B, 180a |
呫 chém |
|
#F2: khẩu口⿰占chiêm |
◎ Chém cha: Như 占 chém
|
呫吒翁 𦃿茄𢬣 𢱖𱏫𫽄𢱖𢱖𬆄𠓨𦛊 Chém cha ông vải nhà tay. Mó đâu chẳng mó, mó ngay vào lồn. Lý hạng B, 146b |
呫 chởm |
|
#F2: khẩu 口⿰占 chiếm |
◎ Lởm chởm: không bằng phẳng, gai góc.
|
㝵意籠陵擬實[蔑𢚸]覧呫 Người ấy lung lăng, nghỉ thực một lòng lởm chởm. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 43b |
呫 xem |
|
#F2: khẩu 口⿰占 chiêm |
◎ Như 占 xem
|
沛昆性氣𫩓参 娘 呫朋亇䈒拯斉 Phải con tính khí bờm xơm. Nàng xem bằng cá trong nơm chẳng tày. Nguyễn Đạt, 6b |
呫 chím |
|
#F2: khẩu 口⿰占chiếm |
◎ Chúm chím: không mở hẳn (trỏ môi cười khẽ, hoa hàm tiếu).
|
𠶍呫 Chúm chím. Béhaine, 124 Taberd, 66 |
呫 chòm |
|
#F2: khẩu 口⿰占chiêm |
◎ Khóm, cụm.
|
呫核 呫𩯁 Chòm cây. Chòm râu. Béhaine, 125 Taberd, 71 |