Entry 呢 |
呢 này |
|
#F2: khẩu 口⿰尼 ni |
◎ Đây, cái đang hiện hữu, hiện diện.
|
會呢庄﨤𱝸會芇 Hội này chẳng gặp còn chờ hội nao. Vân Tiên, 2a |
〇 重來𠱋禍固𣈜 [鵝]毛嗔認 𨁪呢𧡊饒 Trùng lai [trở lại] dầu họa có ngày. Nga mao xin nhận dấu này thấy nhau. Đại Nam, 7a |
呢 nầy |
|
#C2: 呢 ni |
◎ Này, đây.
|
擛𠱤屡見𡖞 𠳨埃嘆哭𱗬 車呢 Dẹp rồi lũ kiến chùm ong. Hỏi ai than khóc ở trong xe nầy (này). Vân Tiên, 4a |
呢 nì |
|
#F2: khẩu 口⿰尼 ni | C2: 呢 ni |
◎ Nằn nì: năn nỉ, nài nỉ, cố phân trần, giãi bày yêu cầu hoặc mong muốn của mình.
|
更𣅘月挌梗霜 𱔪呢此𫩫䀡娘𫜵牢 Canh khuya nguyệt gác cành sương. Nằn nì thử ướm xem nàng làm sao. Phan Trần, 11b |
〇 㤕𡥵𢚸𥘀迡迡 𠓀鞍翁㐌𱔪呢𥰊高 Xót con lòng nặng trì trì. Trước yên ông đã nằn nì thấp cao. Truyện Kiều, 19b |
〇 𡛔尼庒监 𱔪呢傷腰 Gái này chẳng dám nằn nì thương yêu. Trinh thử, 15b |
呢 nỉ |
|
#F2: khẩu 口⿰尼 ni | C2: 呢 ni |
◎ Năn nỉ: Như 𠰚 nỉ
|
欺𱔪呢媄欺油𠯇吒 Khi năn nỉ mẹ, khi rầu rĩ cha. Phương Hoa, 35a |
◎ Nỉ non: than vãn, ngậm ngùi.
|
挭𥺊迻𫯳㗂哭呢𡁛 Gánh gạo đưa chồng, tiếng khóc nỉ non. Lý hạng, 4a |
呢 nơi |
|
#F2: khẩu 口⿰尼 ni |
◎ Như 尼 nơi
|
吀𠶆具𠓨呢菴𦹵 産𦝄粓𡥵供吒𡥵 底𠶆具𫫜朱拖𩛜 Xin mời cụ vào nơi am cỏ. Sẵn lưng cơm con cúng cha con, để mời cụ xơi cho đỡ đói. Thạch Sanh, 9a |