Entry 吻 |
吻 vẫn |
|
#C1: 吻 vẫn |
◎ Như 刎 vẫn
|
吻羣噡𦧘噡𥸷 𣈗常粓粃妾餒 戾之 Vẫn còn thèm thịt thèm xôi. Ngày thường cơm tẻ thiếp nuôi lệ gì. Trinh thử, 15b |
〇 欺禫襘𣇜粓羮 𱥯𨑮𫷜吻𢚸誠𫏾𨍦 Khi đệm gối, buổi cơm canh. Mấy mươi năm vẫn lòng thành trước sau. Hiếu văn, 15a |
〇 𠱋欺鼎祚衰𤷱 綱疇渚湼吻群尊黎 Dù khi đỉnh tộ [cơ nghiệp] suy mòn. Cương trù [mối giềng] chưa nát vẫn còn tôn Lê. Đại Nam, 44b |
吻 vất |
|
#F2: khẩu 口⿰勿 vật |
◎ Bá vơ bá vất: nhăng nhít, tầm bậy.
|
些低𱜢沛藿柴 噃噅噃吻呐㖇空任 Ta đây nào phải khoác thầy. Bá vơ bá vất nói nhây không nhằm. Vân Tiên C, 18b |
吻 vặt |
|
#F2: khẩu 口⿰勿 vật |
◎ Lẻ tẻ, nhỏ nhặt.
|
呐吻 咹吻 濫吻 讐吻 Nói vặt. Ăn vặt. Trộm vặt. Thù vặt. Béhaine, 691 Taberd, 587 |