Entry 吘 |
吘 hở |
|
#F2: khẩu 口⿰許 → 午hứa |
◎ Để lộ ra, không giữ kín.
|
𦋦塘油吸𡥵𤳇𠄩𢬣𢭙襖渚兮吘香 Ra đường dầu gặp con trai. Hai tay khép áo chớ hề hở hang. Huấn ca, 2a |
吘 ngỏ |
|
#F2: khẩu 口⿰午 ngọ |
◎ Như 午 ngỏ
|
屈㯲鈎𱽐芹珥珥 掑花𥯍吘𬮌疎疎 Khuất khóm câu buông cần nhẹ nhẹ. Kề hoa mui ngỏ cửa thưa thưa. Hồng Đức, 29a |
〇 𲈳柴皮吘杄花 家童𠓨𠳚書茹買𢀨 Cửa sài vừa ngỏ then hoa. Gia đồng vào gửi thư nhà mới sang. Truyện Kiều, 12a |
〇 𫔳楼𧡊吘𨀈𨒺 沙真𬺗魯𢪀強竜冬 Cửa lầu thấy ngỏ bước quàng. Sa chân xuống lỗ, nghĩ càng long đong. Hoàng Tú, 17b |
〄 Nói ra, giãi bày.
|
﨤饒吀吘朱饒別共 Gặp nhau xin ngỏ cho nhau biết cùng. Phan Trần, 5a |
〇 事𢚸吘貝氷人 信霜吨𠰺賖𧵆㖔𡁞 Sự lòng ngỏ với băng nhân. Tin sương đồn đại xa gần xôn xao. Truyện Kiều, 13b |
〄 Ngỏ nghê: cởi mở, thổ lộ.
|
洞房花燭 吘唲䋦𢚸 Động phòng hoa chúc, ngỏ nghê mối lòng. Hoàng Tú, 14b |
吘 ngõ |
|
#F2: khẩu 口⿰午 ngọ |
◎ Để mà, mong sao.
|
鄧朱𤑟浽事情 吘娄𠦳淡登程買安 Đặng cho rõ nỗi sự tình. Ngõ sau ngàn dặm đăng trình mới an. Vân Tiên C, 2a |