Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
吕 rỡ
#C2: 吕 lã
◎ Rỡ rỡ: sáng láng, sặc sỡ.

紗花絁花吕吕 壮移細顛

“Sa hoa”: the hoa rỡ rỡ trắng dày tía đen.

Ngọc âm, 22b

吕 rủ
#C2: 吕 lã
◎ Bảo nhau nghe theo, cùng làm điều gì đó.

姉㛪 共渚𫃸𨍦 保饒立庙吕饒奉蜍

Chị em [trỏ Hai Bà Trưng] cùng chửa nối sau. Bảo nhau lập miếu, rủ nhau phụng thờ.

Thiên Nam, 30a

吕 sữa
#C2: 吕 lã
◎ Chất lỏng màu trắng tiết từ vú động vật, để nuôi con nhỏ.

共㕵[包]糁斛司斗炎吕那

Cùng uống vào [?] tám hộc tư đấu viêm [?] sữa nạ [mẹ].

Phật thuyết, 8b