Entry 吔 |
吔 dà |
|
#F2: khẩu 口⿰也 giã |
◎ Dần dà: lần lần, từ từ.
|
寅吔𣈜𣎃 梭迻 黎皇隴仍待徐燕京 Dần dà ngày tháng thoi đưa. Lê hoàng luống những đợi chờ Yên Kinh. Đại Nam, 64a |
吔 dạ |
|
#F2: khẩu口⿰也 giã |
◎ Tiếng đáp lời, ý vâng thuận.
|
注𡭬 𡥵𠲖 吔疎具噲𡥵之 Chú bé con ơi! – Dạ thưa, cụ gọi con chi. Thạch Sanh, 9a |
〇 吔吔𱾣奏聖上 Dạ dạ! Muôn tâu Thánh thượng. Ô Lôi, 3a |
吔 giã |
|
#F2: khẩu 口⿰也 dã |
◎ Từ biệt, chia tay, rời xa.
|
吀吔景 吔纏吔師吔小眾碎吀𧗱 Xin giã cảnh, giã chiền, giã sư, giã tiểu, chúng tôi xin về. Thạch Sanh, 4b |
吔 nhả |
|
#F2: khẩu 口⿰也 dã |
◎ Như 吐 nhả
|
呐古䔲吔古兀 Nuốt của đắng, nhả của ngọt. Phật thuyết, 13b |
〇 馨渃洒含𧍰 吔璃珠 紇珊目目 Hang nước tưới hàm rồng, nhả ly châu hạt săn [mau, nhanh] múc múc. Hoa Yên, 31b |