Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
吒 cha
#C2: 吒 tra
◎ Người đàn ông sinh ra mình.

庄故吒哀生 庄故媄哀挼

Chẳng có cha ai sinh, chẳng có mẹ ai nuôi.

Phật thuyết, 33b

𣦍蜍主討蜍吒

Ngay thờ chúa, thảo thờ cha.

Cư trần, 26a

骨冷魂清庄肯化 謳群女主共吒

Cốt lạnh hồn thanh chăng khứng hoá. Âu còn nợ chúa cùng cha.

Ức Trai, 20b

碎廛𬆄扶拉主 昆𥙩討敬蜍吒

Tôi gìn ngay phò (phù) rập chúa. Con lấy thảo kính thờ cha.

Hồng Đức, 23a

吒媄㐌特事 約㓜㐌楼𢆥

Cha mẹ đã được sự ước ao đã lâu năm.

Bà Thánh, 1b

油欺𦲿𧺀紙紅 𢧚庒時拱在𢚸媄吒

Dầu khi lá thắm chỉ hồng. Nên chăng thời cũng tại lòng mẹ cha.

Truyện Kiều, 7b

𠁀次一𨕭命羅𠁀吒

Đời thứ nhất trên mình là đời cha.

Nhật đàm, 6a

𡥵𠲖𫥨低朱吒媄𠸕

Con ơi, ra đây cho cha mẹ dặn.

Thạch Sanh, 7a

〄 Trong tiếng chửi.

𪠿哧尸吒𡥵𤝞𫴸 吁噅默媄 丐蜂瓢

Rúc rích thây cha con chuột nhắt. Vo ve mặc mẹ cái ong bầu.

Xuân Hương, 5b

吒𠁀丐襖襀尼 𠅎󰕛𠅎伴𧗱𡮠襖喂

Cha đời cái áo rách này. Mất chúng mất bạn về mày áo ơi.

Lý hạng, 17b

吒 sá
#C2: 吒 tra
◎ Tiếng tỏ thái độ bất cần, phủ định điều gì.

𦓅耒吝近捕料 吒之乳赤𦝄腰芻𤵶

Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề.

Trinh thử, 15b