Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
馨審番尼春女負 𢚸葵坤別向𧗱陽
Hang thẳm phen này xuân nỡ phụ. Lòng quỳ khôn biết hướng về dương.
Hồng Đức, 66a
〇 排行向蹺朝准陛衛嚴整
Bày hàng hướng theo chầu chốn bệ vệ nghiêm chỉnh.
Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 18a