Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
吐 nhả
#B: 吐 thổ
◎ Khiến miếng ăn, lời nói rời khỏi miệng.

噴珠 吐玉都才 解元𠸜㐌預排𦊚𣈜

Phun châu nhả (thổ) ngọc đua tài. Giải nguyên tên đã dự bày bốn ngay (ngày).

Phan Trần, 3b

吐 nhổ
#A2: 吐 thổ
◎ Nhả bỏ nước hoặc thức ăn từ trong miệng ra.

甕吐鉑盒𤘋㺔 爐香銅白𥶄乖頽瑁

Ống nhổ bạc, hộp ngà voi. Lò hương đồng bạch, nón quai đồi mồi.

Sơ kính, 22a