Entry 吏 |
吏 lại |
|
#A1: 吏 lại |
◎ Chức quan nhỏ.
|
户終固几吏𫅷 拱𥪞衙役 吏𱺵慈心 Họ Chung có kẻ lại già. Cũng trong nha dịch lại là từ tâm. Truyện Kiều, 13b |
〄 Bộ Lại: bộ quản về quan chức ở nước ta thời xưa.
|
一辰部吏部兵 二辰部户部刑拱衝 次𠀧辰特 部工 若朋部礼𥛉翁碎𱸳 Nhất thời bộ Lại bộ Binh. Nhì thời bộ Hộ bộ Hình cũng xong. Thứ ba thì được bộ Công. Nhược bằng bộ Lễ, lạy ông tôi về. Lý hạng, 3a |
#C1: 吏 lại |
◎ Đến, tới, chuyển động đến gần (đi lại: lui tới).
|
盎那多吏及席㝵外咹㕵 Ang nạ đi lại gặp tiệc, người ngồi ăn uống. Phật thuyết, 36a |
〇 信𠫾䋦吏共饒 几𢪲𱠴玉𠊛𢭂 捽牙 Tin đi mối lại cùng nhau. Kẻ nâng niu ngọc, người trau chuốt ngà. Phan Trần, 2b |
〇 賒吏吝洡 別𥙩𧵑之𫜵迻 Xa lại [tới] lặn lội, biết lấy của chi làm đưa. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31a |
◎ Tiếng tỏ ý tình thái gia tăng (còn hơn nữa, thêm vào đó).
|
吏𬼀[𧋻]蛭 店亏庄南 Lại nhiều rận chấy, đêm khuya chẳng nằm. Phật thuyết, 37a |
〇 待葛鐄群吏沛饒畨瀘淥 Đãi cát kén vàng, còn lại phải nhiều phen lựa lọc. Cư trần, 29a |
〇 猿鶴庄恨 吏仍傷 Vượn hạc chăng hờn lại những thương. Ức Trai, 26a |
〇 乙吏礼准意𫜵治所 Ắt lại lấy chốn ấy làm trị sở. Cổ Châu, 12a |
〇 𫏻吏美𱏺𪡔固字黄麻遣翁聖枢离蜂讀 Sau lại mở sách ra, có chữ vàng, mà khiến ông Khu-li-ong đọc. Ông Thánh, 2b |
〇 吏強迷𢠨心神 吏強𥪸朗秦銀𫽄𦋦 Lại càng mê mẩn tâm thần. Lại càng đứng lặng tần ngần chẳng ra. Truyện Kiều, 3a |
〄 Tiếng trỏ sự tình diễn ra ngược lại, không thuận lẽ.
|
責𡗶 牢吏扒𫅷 底𠊛蹎踸眜𤍶困台 Trách trời sao lại bắt già. Để người chân chậm mắt loà khốn thay. Thạch Sanh, 7a |
〇 迻簮 払吏𬈋䁩 妾嗔迻𠬠排書𠹲辞 Đưa trâm chàng lại làm ngơ. Thiếp xin đưa một bài thơ giã từ. Vân Tiên, 6a |